Tra cứu kết quả và điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy vào Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2020
TRA CỨU KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2020
(Thí sinh dùng số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân để tra cứu kết quả)
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
35.83 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
36.08 |
3. |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 |
31.85 |
4. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.66 |
5. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
35.87 |
6. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201CLC |
34.60 |
7. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
31.37 |
8. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203CLC |
32.54 |
9. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204CLC |
34.65 |
10. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205CLC |
32.28 |
11. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209CLC |
34.37 |
12. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210CLC |
34.68 |
13. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
25.77 |
14. |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
24.86 |
Thí sinh trúng tuyển xem thông báo nhập học tại đây >>>