TS. Nguyễn Thị Minh Tâm – Trưởng Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa các nước nói tiếng Anh
- Tóm tắt quá trình học tập và công tác
TS Nguyễn Thị Minh Tâm là Trưởng khoa Ngôn ngữ và Văn hóa các nước nói tiếng Anh, Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN. TS Nguyễn Thị Minh Tâm bắt đầu công tác tại Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN với vai trò một giảng viên tiếng Anh và giảng viên Ngôn ngữ Anh từ năm 2004. Được đào tạo về chuyên ngành Giảng dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ (TEFL) và Ngôn ngữ Anh, giảng dạy các môn học gồm có: Ngữ nghĩa học tiếng Anh, Ngữ âm và âm vị học tiếng Anh, Ngữ pháp tiếng Anh, Dụng học tiếng Anh, Phân tích diễn ngôn, Ngữ pháp chức năng, tiếng Anh toàn cầu cho hệ đại học. Ở hệ sau đại học, TS Nguyễn Thị Minh Tâm tham gia giảng dạy các môn học gồm có Ngữ nghĩa học và tiếng Anh toàn cầu. Với luận án tiến sỹ về ngôn ngữ học chức năng, TS. Nguyễn Thị Minh Tâm đặc biệt quan tâm và có sở trường về các nghiên cứu liên quan đến ứng dụng đường hướng chức năng trong phân tích ngôn ngữ và trong giảng dạy ngoại ngữ.
- Liên hệ
- Tel: 02462945236
- E-mail: tamntm1982@vnu.edu.vn
- Hướng nghiên cứu
Ngôn ngữ học chức năng, Ngôn ngữ học ứng dụng
- Đề tài nghiên cứu
TT | Tên CT, ĐT | CN | TG | Mã số và cấp quản lý | Thời gian
thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
1 | Phát triển kỹ năng thuyết trình có sử dụng công nghệ thông tin cho sinh viên Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội
|
ü | N.08.26 (đề tài cấp trường/ ULIS level) | 2008-2009 | 5/2009 | |
2 | Một số đề xuất đưa môn Ngữ pháp chức năng vào dạy cho sinh viên năm thứ 4 tiếng Anh Sư phạm và tiếng Anh Phiên dịch của Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
|
ü | N11.08 (đề tài cấp trường/ ULIS level) | 2010-2012 | 1/2014 | |
3 | Nghiên cứu việc sử dụng tiếng Anh trong biển hướng dẫn ở một số khu du lịch tại miền Bắc Việt Nam
|
ü | N.16.08 (đề tài cấp cơ sở/ ULIS level) | 2016-2017 | 8/2017 | |
4 | Xây dựng bộ công cụ kiểm tra đánh giá thúc đẩy việc vận dụng tư duy bậc cao của người học trong các môn ngôn ngữ học tại Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
|
ü | QG.15.34 (đề tài cấp ĐHQGHN/ VNU level) | 2015-2018 | 3/2018 |
- Công bố chính
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Tổ hợp cú phóng chiếu chính phụ trong tiếng Việt
|
2008 | Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Ngoại ngữ
ISSN: 0866-8612 |
2 | Bành trướng trong tổ hợp cú: Mô tả dựa trên ngữ liệu tiếng Anh và tiếng Việt
|
2012 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ, Đại học Hà Nội
ISSN: 1859-2503 |
3 | Đường hướng chức năng trong lớp học tiếng Anh chuyên ngành: Trường hợp tại Việt Nam
|
2013 | Journal of the IATEFL: English for Specific Purposes Special Interest Group ESP-SIG, ISSN:1754-6850 |
4 | Khái niệm tổ hợp cú trong Ngôn ngữ học chức năng hệ thống
|
2013 | Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 0866-8612 |
5 | Bành trướng với vai trò mối quan hệ logic ngữ nghĩa trong tổ hợp cú tiếng Việt: Mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống | 2014 | Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 0866-8612 |
6 | Thấy gì qua năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh của sơn nữ Sapa: Nghiên cứu điển hình về giao tiếp liên văn hóa.
|
2015 | Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 0866-8612 |
7 | Khảo sát việc sử dụng kỹ năng tư duy bậc cao trong các bài kiểm tra đánh giá các môn Ngôn ngữ học Anh của sinh viên QH2012.F1, Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
|
2016 | Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 0866-8612 |
8 | Ngôn ngữ học chức năng với việc dạy và học Tiếng Anh chuyên ngành ở một số trường đại học ở Việt Nam
|
2017 | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư. ISSN: 1859-3135 |
9 | Định hướng nghề nghiệp, thúc đẩy động lực học tập và năng lực tư duy cho sinh viên theo đường hướng dạy học giải quyêt vấn đề
|
2017 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ, Đại học Hà Nội
ISSN: 1859-2503 |
10 | Khảo sát việc sử dụng tiếng Anh trong các biển hướng dẫn du lịch tại một số khu du lịch ở miền Bắc Việt Nam
|
2017 | Tạp chí nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 2525–2445 |
11 | Biển hướng dẫn du lịch tại một số khu du lịch của Việt Nam: Khảo sát từ quan điểm của ngôn ngữ học chức năng
|
2017 | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư ISSN: 1859-3135 |
12 | The influence of explicit higher-order thinking skills instruction on students’ learning of linguistics | 2017 | Thinking Skills and Creativity (ELSEVIER)
ISSN: 1871-1871 |
13 | Using problem-based learning to promote students’ use of higher-order thinking skills and facilitate their learning | 2018 | Tạp chí nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 2525–2445 |
14 | Teaching and learning English linguistics at undergraduate level at University of Languages and International Studies, VNUH: Changes over the last 10 years | 2018 | Tạp chí nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 2525–2445 |
15 | Tiềm năng cấu trúc thể loại trang giới thiệu thông tin bằng tiếng Anh của một số cơ quan tổ chức ở Việt Nam | 2018 | Tạp chí nghiên cứu nước ngoài
ISSN: 2525–2445 |
16 | Logico-semantic relations in Vietnamese clause complexes: A systemic functional description
|
2013 | International Systemic Functional Congress 40 |
17 | ESP Teaching in Vietnamese tertiary institutions: innovations in the light of SFL approach | 2014 | Cardiff 3rd Systemic Functional Workshops |
18 | Students’ employment of higher-order thinking skills in English Linguistics courses assessment: A case study at VNU – ULIS. | 2015 | AN ELT Conference on Innovative English Language Teaching for Provincial universities |
19 | Sinh viên vận dụng kỹ năng tư duy bậc cao như thế nào trong các bài kiểm tra đánh giá các môn Ngôn ngữ học Anh ở Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 2015 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Đối mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá trong giáo dục ngoại ngữ (NXB ĐHQG) ISBN: 978-604-62-5820-9 |
20 | Integrating higher-order thinking skills (HOTs) development with teaching English linguistics: An action research conducted at VNU–University of Languages and Intenational Studies (VNU-ULIS) | 2016 | Proceeding of the International Conference Action Research in Language Education, (NXB Huế). ISBN: 978-604-912-666-6
|
21 | Thiết kế hoạt động dạy học và kiểm tra đánh giá theo hướng giải quyết vấn đề (problem-based approach) trong lớp học Ngữ nghĩa tiếng Anh tại trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN: Một nghiên cứu cải tiến sư phạm | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ, và Quốc tế học tại Việt Nam (NXB ĐHQG), ISBN: 978 – 604-62-5718-9 |
22 | Mối quan hệ quyền lực trong giao tiếp giữa thí sinh và huấn luyện viên trong cuộc thi giọng hát Việt The Voice | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo QG Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và Giáo dục ngôn ngữ trong nhà trường (NXB Dân Trí). ISBN: 978-604-88-2843-1 |
23 | Khảo sát tiềm năng cấu trúc thể loại của phần tóm tắt trong các bài váo khoa học bẳng tiếng Anh và tiếng Việt theo quan điểm chức năng hệ thống | 2017 | Kỷ yếu Hội thảo Nghiên cứu và giảng dạy bản ngữ, ngoại ngữ, và khu vực học trong thời kỳ hội nhập (NXB Đà Nẵng), ISBN: 9-786048-425173 |
24 | Khảo sát trang thông tin giới thiệu (website) của một số đại học của Việt Nam theo quan điểm chức năng hệ thống | 2017 | Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ ở Việt Nam: Hội nhật và phát triển (NXB Dân Trí). ISBN: 978-604-88-5022-7 |
25 | Generic structure potential of English introductory pages of universities in Vietnam | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế nghiên cứu liên ngành về Ngôn ngữ và Giảng dạy ngôn ngữ lần thứ 4, Đại học Ngoại ngữ Huế |
|
|