Thống kê số tiền quyên góp ủng hộ đồng bào, các cơ sở giáo dục vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các hoạt động từ thiện khác của Công đoàn Trường
DANH SÁCH ỦNG HỘ GD VÙNG SÂU VÙNG XA VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN 2018 | ||||
STT | Đơn vị | Số CBVC | Số tiền | Ghi chú |
1 | P. Hành chính-Tổng hợp + BGH | 15 | 5.770.000 | |
2 | CĐ Khoa Đào tạo và Bồi dưỡng NN | 23 | 5.700.000 | |
3 | CĐ Phòng Tổ chức Cán bộ | 7 | 2.270.000 | |
4 | CĐ Phòng Đào tạo | 9 | 2.050.000 | |
5 | CĐ Phòng CT-CTHSSV | 10 | 3.270.000 | |
6 | CĐ Phòng KHCN | 4 | 1.300.000 | |
7 | CĐ Phòng Hợp tác phát triển | 7 | 2.000.000 | |
8 | CĐ Phòng Tài chính-Kế toán | 10 | 3.560.000 | |
9 | CĐ Phòng Quản trị | 42 | 5.360.000 | |
10 | CĐPhòng Thanh tra & Pháp chế | 3 | 1.000.000 | |
11 | CĐ Trung tâm NCGDNN&ĐBCL | 5 | 1.500.000 | |
12 | CĐ Trung tâm Khảo Thí | 12 | 4.240.000 | |
13 | CĐ Trung tâm PTNL | 5 | 1.000.000 | |
14 | CĐ TT CNTT- TTHL& Truyền thông | 13 | 3.300.000 | |
15 | CĐ TT Ngôn ngữ & Quốc tế học | 5 | 3.700.000 | |
16 | CĐ Khoa Sư phạm Tiếng Anh | 115 | 33.869.000 | |
17 | CĐ Khoa Tiếng Anh | 88 | 12.000.000 | |
18 | CĐ Khoa NN&VH CNNTA | 33 | 2.400.000 | |
19 | CĐ Khoa NN&VH Nga | 24 | 3.700.000 | |
20 | CĐ Khoa NN&VH Pháp | 55 | 4.200.000 | |
21 | CĐ Khoa NN&VH Trung Quốc | 51 | 8.500.000 | |
22 | CĐ Khoa NN&VH Nhật Bản | 34 | 7.500.000 | |
23 | CĐ Khoa NN&VH Đức ( Hương ) | 22 | 6.383.000 | |
24 | CĐ Khoa Hàn Quốc | 23 | 7.875.000 | |
25 | CĐ Khoa Sau Đại học | 6 | 2.555.000 | |
26 | CĐ Trường THPT CNN | 81 | 32.925.000 | |
27 | CĐ Bộ môn NN&VH Ả Rập | 11 | 2.850.000 | |
28 | CĐ Bộ môn Tâm lý -Giáo dục | 5 | 1.700.000 | |
29 | CĐ Bộ môn NN&VH Việt Nam | 6 | 1.900.000 | |
Tổng cộng : | 724 | 174.377.000 |
Số tiền do cán bộ, viên chức và người lao động quyên góp được sử dụng cho việc tài trợ, hỗ trợ các địa chỉ sẽ được BCH Công đoàn báo cáo công khai bằng văn bản tới các đơn vị và niêm yết tại Văn phòng Công đoàn Trường khi có kết quả.