Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Trường Đại học Ngoại ngữ – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Trường Đại học Ngoại ngữ

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN thông báo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019:

  • Infographic thông tin tuyển sinh ĐH 2019: LINK.
  • Đề án tuyển sinh ĐH 2019 chính thức: LINK.
  • Học bổng lớn cho sinh viên: LINK LINK.
  • Infographic về các CTĐT CLC: LINK.
  • Thông tin tuyển sinh chung của ĐHQGHN: LINK.
  • Chỉ tiêu THPT, ĐH, SĐH năm 2019 của Trường ĐH Ngoại ngữ: LINK.
  • Infographic giới thiệu về ngành Kinh tế Tài chính: LINK – Chi tiết xem thêm tại đây: LINK
  • Quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: LINK
  • Quy chế tuyển sinh của hệ LKQT: LINK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

MÃ TRƯỜNG: QHF

Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:   (84-24) 37547269 Fax: (84-24) 37548057

Website:   http://ulis.vnu.edu.vn/     Email: dhnn@vnu.edu.vn

1. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc.

2. Phương thức tuyển sinh:

a) Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao theo thông tư 23:

– Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia; (2) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); (3) kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ); xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN.

– Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.

– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của ĐHQGHN;

b) Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính:

+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông.  Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp 12).

– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của ĐHQGHN;

3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

– Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019;

– Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.

4. Các thông tin khác

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định năm 2019.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.

d) Số lượng chỗ trong ký túc xá: 2000

5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
Chương trình đạo tạo chuẩn và Chất lượng cao
1 Ngôn ngữ  Anh 7220201 108 12 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

2 Sư phạm tiếng Anh 7140231 159 16
3 Ngôn ngữ  Anh** CTĐT CLC TT23 7220201CLC 203 22
4 Ngôn ngữ  Nga 7220202 69 6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

5 Ngôn ngữ Pháp 7220203 69 6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

6 Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 7220203CLC 69 6
7 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 23 2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

8 Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 7220204CLC 159 16
9 Ngôn ngữ Đức 7220205 45 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

10 Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23 7220205CLC 69 6
11 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 23 2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

12 Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 7220209CLC 159 16
13 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 23 2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

14 Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 7220210CLC 159 16
15 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27 3 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

Chương trình đạo tạo Liên kết quốc tế
16 Kinh tế – Tài chính*** 7903124QT 70 70 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

Tổng : 1640   1434 206

(**) Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT.

(***) CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng.