Học sinh Chuyên Ngoại ngữ đạt 101 giải tại Kỳ thi Olympic bậc THPT các môn Ngoại ngữ của ĐHQG Hà Nội năm học 2024-2025
Ngày 12/12/2024, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố danh sách 696 thí sinh đạt giải môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và các môn Ngoại ngữ tại Kỳ thi Olympic bậc THPT các môn Ngoại ngữ của ĐHQG Hà Nội năm học 2024-2025 (Ban hành kèm Quyết định số 5796/QĐ-ĐHQGHN của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội). Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ đã xuất sắc đóng góp 101 giải trong tổng số 412 giải chính thức các môn Ngoại ngữ của Kỳ thi.
Như thông tin đã đưa, ngày 26/10/2024, Kỳ thi Olympic bậc Trung học phổ thông các môn ngoại ngữ của ĐHQG Hà Nội chính thức diễn ra tại Trường Đại học Ngoại ngữ với sự tham gia của 848 thí sinh đến từ 92 Trường THPT và THPT chuyên trên cả nước. Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ có 141 thí sinh tham gia Kỳ thi này và đạt 101/412 giải chính thức của Kỳ thi với 09 giải Nhất, 24 giải Nhì, 41 giải Ba, 27 giải Khuyến khích.
Kết quả cụ thể như sau:
Kết quả thi Olympic bậc THPT các môn Ngoại ngữ của ĐHQG Hà Nội
năm học 2024-2025 của trường THPT Chuyên Ngoại ngữ
Môn | Số lượng dự thi | Nhất | Nhì | Ba | Khuyến khích | Tổng |
Tiếng Anh | 30 | 3 | 5 | 16 | 1 | 25 |
Tiếng Nga | 6 | 1 | 1 | |||
Tiếng Pháp | 11 | 2 | 1 | 2 | 5 | |
Tiếng Trung | 30 | 2 | 7 | 12 | 8 | 29 |
Tiếng Đức | 30 | 1 | 4 | 6 | 8 | 19 |
Tiếng Nhật | 17 | 2 | 4 | 4 | 3 | 13 |
Tiếng Hàn | 17 | 1 | 2 | 2 | 4 | 9 |
Tổng | 141 | 9 | 24 | 41 | 27 | 101 |
Danh sách thí sinh trường THPT Chuyên Ngoại ngữ đạt giải các môn Ngoại ngữ:
TT | Họ và tên | Giới tính | Ngày sinh | Giải |
Môn: Tiếng Anh | ||||
1 | Lương Phương Linh | Nữ | 10/07/2007 | Nhất |
2 | Nguyễn Bảo Trâm Anh | Nữ | 20/01/2007 | Nhất |
3 | Đỗ Ngọc Diệp | Nữ | 03/10/2007 | Nhất |
4 | Nguyễn An Nhi | Nữ | 16/03/2008 | Nhì |
5 | Hà Diễm Quỳnh | Nữ | 23/10/2009 | Nhì |
6 | Vũ Mỹ Lệ Dung | Nữ | 26/05/2008 | Nhì |
7 | Nguyễn Thanh Thảo | Nữ | 06/12/2009 | Nhì |
8 | Nguyễn Bảo Trân | Nữ | 03/04/2007 | Nhì |
9 | Nguyễn Minh Đức | Nam | 15/12/2009 | Ba |
10 | Lê Bá Anh Duy | Nam | 16/02/2009 | Ba |
11 | Bùi Thu Giang | Nữ | 16/01/2007 | Ba |
12 | Nguyễn Đức Tấn Hà | Nam | 13/12/2007 | Ba |
13 | Lê Tùng Lâm | Nam | 30/11/2009 | Ba |
14 | Nguyễn Trọng Nhân | Nam | 25/09/2009 | Ba |
15 | Lưu Bá Phong | Nam | 05/11/2009 | Ba |
16 | Vũ Quốc Tuấn | Nam | 22/11/2008 | Ba |
17 | Trần Duy Kiên | Nam | 04/07/2007 | Ba |
18 | Nguyễn Đức Minh | Nam | 22/07/2007 | Ba |
19 | Hoàng Nam Phương | Nữ | 04/06/2009 | Ba |
20 | Nguyễn Đức Việt | Nam | 09/05/2008 | Ba |
21 | Đặng Trần Hà An | Nữ | 25/02/2008 | Ba |
22 | Nguyễn Bảo Linh | Nữ | 05/02/2009 | Ba |
23 | Nguyễn Đoàn Đức Nguyên | Nam | 17/03/2009 | Ba |
24 | Vũ Bảo Sơn | Nam | 13/09/2008 | Ba |
25 | Lê Công Quang Vinh | Nam | 17/12/2009 | Khuyến khích |
Môn: Tiếng Nga | ||||
1. | Ngô Minh Hoàng | Nam | 07/07/2007 | Khuyến khích |
Môn: Tiếng Pháp | ||||
1 | Phạm Nhật Minh | Nam | 30/06/2007 | Nhì |
2 | Bùi Thảo Ngọc | Nữ | 28/11/2008 | Nhì |
3 | Nguyễn Nhật Linh | Nữ | 24/11/2009 | Ba |
4 | Vũ Thảo Vy | Nữ | 31/03/2009 | Khuyến khích |
5 | Luyện Ngọc Linh | Nữ | 23/05/2008 | Khuyến khích |
Môn: Tiếng Trung | ||||
1 | Tăng Quỳnh Chi | Nữ | 06/02/2007 | Nhất |
2 | Nguyễn Thanh Mai | Nữ | 16/08/2008 | Nhất |
3 | Cao Như Anh | Nữ | 08/07/2007 | Nhì |
4 | Nguyễn Vũ Tuệ Giang | Nữ | 08/05/2007 | Nhì |
5 | Nguyễn Hà Thái Bảo | Nữ | 14/06/2008 | Nhì |
6 | Bùi Minh Ánh | Nữ | 11/03/2008 | Nhì |
7 | Nguyễn Hiền Khanh | Nữ | 31/01/2007 | Nhì |
8 | Hoàng Ngọc Gia Lam | Nữ | 10/05/2007 | Nhì |
9 | Lê Cẩm Thuỷ | Nữ | 02/02/2007 | Nhì |
10 | Phùng Minh Phương | Nữ | 01/03/2008 | Ba |
11 | La Thị Quỳnh Chi | Nữ | 20/12/2007 | Ba |
12 | Nguyễn Lê Mỹ Anh | Nữ | 07/08/2008 | Ba |
13 | Nguyễn Hoàng Diệu Huyền | Nữ | 10/02/2008 | Ba |
14 | Hà Hồng Minh | Nữ | 06/12/2007 | Ba |
15 | Nguyễn Tường Chi | Nữ | 10/10/2009 | Ba |
16 | Lê Hà Linh | Nữ | 07/01/2007 | Ba |
17 | Nguyễn Phương Ngọc | Nữ | 18/07/2007 | Ba |
18 | Dương Minh Châu | Nữ | 03/09/2008 | Ba |
19 | Phạm Thị Bằng An | Nữ | 04/08/2008 | Ba |
20 | Cù Thái Tuệ Anh | Nữ | 11/09/2009 | Ba |
21 | Bùi Vũ Minh Lâm | Nam | 06/10/2008 | Ba |
22 | Chu Minh Anh | Nữ | 10/11/2007 | Khuyến khích |
23 | Lê Đức Kiên | Nam | 23/04/2008 | Khuyến khích |
24 | Nguyễn Hồng Minh Phương | Nữ | 27/01/2007 | Khuyến khích |
25 | Đặng Linh Chi | Nữ | 19/11/2008 | Khuyến khích |
26 | Nguyễn Mộc Lan | Nữ | 16/12/2008 | Khuyến khích |
27 | Lưu Hân Nghi | Nữ | 01/09/2008 | Khuyến khích |
28 | Nguyễn Hoàng Thùy Trang | Nữ | 01/01/2009 | Khuyến khích |
29 | Trần Hà Vi | Nữ | 24/01/2007 | Khuyến khích |
Môn: Tiếng Đức | ||||
1 | Trần Lê Hạnh Dung | Nữ | 30/10/2008 | Nhất |
2 | Nguyễn Trọng Trung Nghĩa | Nam | 05/11/2007 | Nhì |
3 | Nguyễn Trường Phúc | Nam | 08/08/2009 | Nhì |
4 | Hoàng Khánh Hà | Nữ | 09/05/2007 | Nhì |
5 | Trương Minh Tâm | Nữ | 01/02/2007 | Nhì |
6 | Nguyễn Huệ Linh | Nữ | 16/10/2007 | Ba |
7 | Lê Nguyên Hoàng | Nam | 01/03/2007 | Ba |
8 | Nguyễn Bảo Ngọc | Nữ | 08/07/2008 | Ba |
9 | Trần Hạnh Nguyên | Nữ | 23/10/2007 | Ba |
10 | Lê Quốc Trung | Nam | 26/01/2009 | Ba |
11 | Bạch Phương Linh | Nữ | 08/07/2007 | Ba |
12 | Phạm Hoàng Anh | Nữ | 06/06/2007 | Khuyến khích |
13 | Bùi Quốc Bảo | Nam | 10/11/2008 | Khuyến khích |
14 | Nguyễn Thùy Dương | Nữ | 12/10/2008 | Khuyến khích |
15 | Nguyễn Thục Anh | Nữ | 08/09/2008 | Khuyến khích |
16 | Ngô Lê Khánh Chi | Nữ | 08/09/2009 | Khuyến khích |
17 | Đặng Hoàng Phương Linh | Nữ | 19/10/2009 | Khuyến khích |
18 | Vũ Hà Ngọc Khanh | Nữ | 20/07/2008 | Khuyến khích |
19 | Phạm Thị Quỳnh Trang | Nữ | 09/01/2008 | Khuyến khích |
Môn: Tiếng Nhật | ||||
1 | Nguyễn Hà Linh | Nữ | 06/09/2008 | Nhất |
2 | Vũ Ngọc Quỳnh | Nữ | 30/12/2008 | Nhất |
3 | Nguyễn Phạm Bảo Châu | Nữ | 21/06/2008 | Nhì |
4 | Phạm Duy Đạt | Nam | 25/04/2008 | Nhì |
5 | Bùi Hà Hải Linh | Nữ | 17/07/2007 | Nhì |
6 | Bùi Việt Mai Linh | Nữ | 06/04/2008 | Nhì |
7 | Bùi Diệp Anh | Nữ | 06/10/2008 | Ba |
8 | Nguyễn Quỳnh Anh | Nữ | 10/02/2009 | Ba |
9 | Trần Tiến Đoàn | Nam | 05/01/2009 | Ba |
10 | Phạm Trịnh Hương Linh | Nữ | 16/09/2007 | Ba |
11 | Đào Trần Thảo | Nữ | 26/04/2008 | Khuyến khích |
12 | Nguyễn Duy Minh | Nam | 02/06/2009 | Khuyến khích |
13 | Lương Gia Hà Linh | Nữ | 13/02/2007 | Khuyến khích |
Môn: Tiếng Hàn | ||||
14 | Nguyễn Khánh Ngọc | Nữ | 01/10/2008 | Nhất |
15 | Nguyễn Ngọc Bảo Trân | Nữ | 14/05/2007 | Nhì |
16 | Dương Thị Minh Vân | Nữ | 15/05/2007 | Nhì |
17 | Nguyễn Ngọc Khánh Chi | Nữ | 27/12/2007 | Ba |
18 | Nguyễn Doãn Xuân Nhi | Nữ | 22/10/2008 | Ba |
19 | Nguyễn Minh Khuê | Nữ | 22/03/2007 | Khuyến khích |
20 | Nguyễn Đoàn Tường Anh | Nữ | 15/04/2009 | Khuyến khích |
21 | Phan Phạm Trúc Linh | Nữ | 03/09/2008 | Khuyến khích |
22 | Vũ Thảo My | Nữ | 11/05/2009 | Khuyến khích |
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi Olympic các môn Ngoại ngữ của Đại học Quốc gia Hà Nội được cấp Giấy chứng nhận và được khen thưởng thành tích. Thí sinh đoạt giải Ba trở lên trong kỳ thi Olympic VNU được đăng ký học vượt bậc đại học theo Chương trình ươm tạo tài năng từ bậc THPT tại Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nếu đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, thí sinh đạt giải Ba trở lên được ưu tiên xét tuyển vào các trường đại học thành viên, trường và khoa trực thuộc của Đại học Quốc gia Hà Nội theo Quy chế tuyển sinh và các quy định khác của Đại học Quốc gia Hà Nội. Nếu thí sinh vẫn đang học ở bậc Trung học phổ thông và chưa tốt nghiệp sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm lớp 12.
Chúc mừng thành tích xuất sắc của 696 thí sinh đạt giải nói chung và 101 học sinh Chuyên Ngoại ngữ đạt giải năm nay nói riêng. Hy vọng đây là sự khích lệ lớn để các em tiếp tục đạt được nhiều thành tích khác trong tương lai.
(Tin bài: Thanh Tú – VNU Olympic Media)