Thông báo tuyển sinh đại học vào Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thông báo tuyển sinh đại học vào Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHNN-ĐHQGHN) thông báo tuyển sinh đại học năm 2025 như sau:

I. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung

1.1. Đối tượng chung

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Điều kiện chung

  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.

3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

TT Mã trường Mã ngành Tên ngành
phương thức
xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp
xét tuyển
1. QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 150 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
2. QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 795 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 70 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D02 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
4. QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 150 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D03 Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
5. QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 25 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
6. QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 300 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
7. QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 120 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D05 Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
8. QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 25 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
9. QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 300 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D06 Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
10. QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 25 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
DH1 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
DH5 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 AH2 Toán, Hóa học, Tiếng Hàn
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN AH4 Toán, Sinh học, Tiếng Hàn
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn AH3 Toán, Vật lí, Tiếng Hàn
11. QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 280 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
DH1 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
DH5 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 AH2 Toán, Hóa học, Tiếng Hàn
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN AH4 Toán, Sinh học, Tiếng Hàn
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn AH3 Toán, Vật lí, Tiếng Hàn
12. QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 60 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
13. QHF 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 50 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
14. QHF 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 50 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
409 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
401 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
500 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổng cộng 2400

Ghi chú:

  • Bảng chứng chỉ ngoại ngữ xem chi tiết tại phụ lục 10 của văn bản này.
  • Thí sinh xét tuyển bằng bài thi môn Tiếng Anh hoặc các giải thưởng, chứng chỉ Tiếng Anh được xét tuyển vào tất cả các ngành. Thí sinh xét tuyển bằng bài thi ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh hoặc các giải thưởng, chứng chỉ ngoại ngữ ngoài Tiếng Anh được xét tuyển vào các ngành tương ứng.

4. Các phương thức xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển Thời gian nhận
minh chứng
Ghi chú
   
4.1   
   
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)   
   
15/6 – 29/6/2025   

Chi tiết tại Phụ lục 1,2
   
4.2   

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Theo quy định của Bộ GD&ĐT
   
Chi tiết tại Phụ lục 3   
   
4.3   
   
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế   
   
15/6 – 29/6/2025   
   
Chi tiết tại Phụ lục 4   
   
4.4   

Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
   
15/6 – 29/6/2025   
   
Chi tiết tại Phụ lục 5   
   
4.5   

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn
   
15/6 – 29/6/2025   
   
Chi tiết tại Phụ lục 6   

5. Nguyên tắc xét tuyển

5.1. Nguyên tắc xét tuyển chung

  • Nhà trường công bố trúng tuyển chính thức theo lịch trình của Bộ GD&ĐT;
  • Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Nhà trường xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đã đăng ký theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành;
  • Điểm môn Ngoại ngữ (bao gồm cả điểm quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ) tính hệ số 2. Tổng điểm trên thang điểm 40 được quy đổi về điểm xét tuyển trên thang điểm 30, làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Thí sinh trúng tuyển thẳng nếu có nguyện vọng nhập học vào Trường Đại học Ngoại ngữ bắt buộc phải đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức.
  • Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
  • Thí sinh chịu trách nhiệm hoàn toàn với các thông tin đã khai báo, các minh chứng đã đính kèm khi nộp hồ sơ xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành hậu kiểm các điều kiện trúng tuyển theo từng đối tượng khi thí sinh nhập học. Những thí sinh không đáp ứng đủ các điều kiện trúng tuyển sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển chính thức.

5.2. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

  • Đối với các thí sinh có cùng kết quả xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

+ Xét tuyển theo thứ tự giải thưởng đạt được từ cao xuống thấp;

+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;

+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.

5.3. Nguyên tắc xét tuyển phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;
  • Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

5.4. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

  • Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 cộng tổng điểm thi 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, quy về thang 30 và cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên theo quy định;
  • Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;
  • Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

5.5. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

  • Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

5.6. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

(1) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ

  • Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 tính hệ số 2 cộng kết quả học tập 3 năm bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển, quy về thang 30 và cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên theo quy định;
  • Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

(2) Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với phỏng vấn

  • Điểm xét tuyển = kết quả học tập 3 năm bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển chiếm trọng số 30% cộng kết quả đã tích lũy được trong chương trình đào tạo ở bậc đại học chiếm trọng số 40% cộng điểm phỏng vấn chiếm trọng số 30%, quy về thang 30 và cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên theo quy định;
  • Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;

6. Chính sách ưu tiên

* Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

  • Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
  • Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
  • Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;
  • Tổng điểm thưởng không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm 30 (tối đa 3.0 điểm). Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét, nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này. Thí sinh đạt nhiều thành tích, có nhiều điểm thưởng nhưng chỉ được tính 01 lần với mức điểm/thành tích cao nhất.
  • Điểm thưởng được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, đối tượng) để đảm bảo thống nhất, đồng bộ theo đúng quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

  • Căn cứ Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
  • Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 38 triệu đồng/sinh viên/năm.
  • Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập: 21 triệu đồng/sinh viên/năm.
  • Chương trình đào tạo ngành Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia, Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam: 16,9 triệu đồng/sinh viên/năm.
  • Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: dự kiến 65 triệu đồng/sinh viên/năm (học phí chính thức được tính theo tỉ giá đô la Mỹ tại thời điểm thu học phí).

8. Chương trình đào tạo thứ 2 (Bằng kép): Sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN được học chương trình đào tạo thứ hai tại các trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN ngay trong thời gian học ngành thứ nhất.

TT Tên trường Tên các ngành đào tạo
1 ĐH KHXH&NV Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quốc tế học; Quản trị văn phòng; Tâm lí học
2 ĐH Luật Luật học
3 ĐH Ngoại ngữ Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc

II. Tuyển sinh liên kết quốc tế: xem chi tiết tại Thông báo số 1481/TT-ĐHNN ngày 20/3/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN

III. Thông tin liên hệ

Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHF

1. Địa chỉ: Số 2 Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

2. Cổng thông tin điện tử: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2025

3. Địa chỉ các trang mạng xã hội

4. Điện thoại liên hệ tuyển sinh

4.1. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

024.37548137 / 0979.292.969 (chỉ nhắn tin, trong giờ hành chính)

4.2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo do đối tác nước ngoài cấp bằng

Hotline tư vấn tuyển sinh: 0986.455.599

Email: fle.ulis@vnu.edu.vn

Website: fle.ulis.vnu.edu.vn

Trường Đại học Ngoại ngữ trân trọng thông báo./.


PHỤ LỤC
STT Nội dung Link xem
1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Mã phương thức xét tuyển: 301
LINK
2 Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
Mã phương thức xét tuyển: 301
LINK
3 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Mã phương thức xét tuyển: 100
LINK
4 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế
Mã phương thức xét tuyển: 409
LINK
5 Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
Mã phương thức xét tuyển: 401
LINK
6 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn
Mã phương thức xét tuyển: 500
LINK
7 Bảng quy đổi mức điểm thưởng sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 vào Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN LINK
8 Danh mục các ngành đào tạo thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi LINK
9 Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ năm 2025 LINK
10 Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN LINK
11 Hướng dẫn sử dụng Cổng đăng ký xét tuyển đại học của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN LINK